English
Dial 110 in emergency
You can dial 110 and talk to a police officer in English. So please answer his/her questions cool and calm.
- Is it an incident or an accident?・・robbery, traffic accident or fight etc.
- Where did it happen?・・Address, landmark buildings, intersection,distance etc.
- When did it happen?・・Rough idea of the time such as "five minutes ago".
- Can you describe the suspect?・・Sex, number of suspects, facial feature/appearance, dress,escape measures and direction.
- What is the present situation?・・Detail of the accident/incident, damages, injured or not etc.
- May I have your name, address and phone number, please?
Even a non-Japanese speaker can talk to the officer in English through an interpreter.
汉 语
发生紧急情况时,请拨打110
报警时您可以用汉语来沟通。您报警时由会讲汉语的警察来接。对警察问您的问题,请慢点、清楚地回答。
- 是发生案件?还是发生交通肇事?・・请回答,比如“发生盗窃案”、“发生交通肇事”、“打架”等的具体的情况。
- 案发地点?・・请回答案发地点的住址,持有目标性的建筑的名字、距离等。
- 案发时间?・・请回答,比如“5分钟前发生的”等的大概的时间。
- 犯人的特征?・・请回答,犯人的性别、人数、貌相、服装、逃走方法、逃走方向等。
- 现在的现场的情况?・・请回答,发生案件或者发生交通肇事的时候的情况、被害情况、有没有受伤等。
- 报警的人的身份事项・・请回答您的住址、姓名、电话号码等。
如果您不会讲日语,也没有问题。通过会讲汉语的翻译人员接警,所以请您放心。
한국어
긴급신고는 110
110신고는 한국말로 할 수 있습니다.한국말 할 줄 아는 경찰관이 접수하니까 질문에 대해서 천천히 확실하게 이야기하십시오.
- 사건입니까? 사고입니까?・・도난, 교통사고, 싸움등
- 어디서?・・주소,목표물(건물), 교차로명, 거리등
- 언제쯤?・・5분전이라든가 대충 시간을
- 범인은?・・성별, 인수, 인상, 착의, 도주의 수단, 방향
- 지금 어떤 상황입니까?・・사건・사고의 상황, 피해상황, 부상 유무등
- 당신은?・・당신의 주소, 성명, 전화번호는
일본어를 전혀 몰라도 한국어 통역사를 통해서 이야기할 수 있으니까 걱정하지 마십시오.
tiếng việt
Trường hợp khẩn cấp , gọi số 110
Bạn có thể gọi điện thoại số 110 bằng tiếng Việt . Nhân viên Cảnh Sát nói được tiếng Việt , sẽ đặt câu hỏi , bạn nên trả lời rõ ràng chậm rãi .
- Có chyuện gì xảy ra ? Tội phạm hay Tai nạn giao thông・・Bị lấy trộm , Tai nạn giao thông , Đánh nhau ...
- Ở đâu ? ・・Địa chỉ , Gần toà nhà gì , Ngã tư nào ....
- Xảy ra khi nào ?・・5 phút trước , Xảy ra khoảng lúc mấy giờ ...
- Kẻ tội phạm・・Giới tính , Mấy người , Quần áo thế nào , Phương tiện tẩu thoát ...
- Tình hình bây giờ là như thế nào ?・・Bị mất vật gì , Múc độ thương tích ...
- Về bạn ?・・Tên , Địa chỉ , Số điện thoại ...
Nếu không thể nói được tiếng Nhật thì bạn có thể nói được qua thông dịch tiếng Việt .
110
事件 ですか、事故 ですか・・どろぼう、交通事故 、けんかなど。- どこで ・・
住所 、目標 となる建物 、交差点名 、距離 など。 - いつごろか・・5
分前 とか、大体 の時間 を。 - どんな
犯人 か・・性別 、人数 、人相 、服装 、逃 げた手段 、方向 。 今 はどうなっているか・・事件事故 の様子 、被害状況 、けがの有無 など- あなたについて・・あなたの
住所 、氏名 、電話番号 は。